GiảI NGHĨA cụm TỪ" chi mô răng rứa"
Chi: Tương đương với chữ "gì." Ví dụ: Bạn có thể hỏi người khác đang làm gì bằng tiếng miền Trung là "Mi đang làm cái chi rứa?"
Mô: Được hiểu là "đâu," thường được sử dụng trong các câu hỏi. Ví dụ: "Cái kia ở mô?" có thể hiểu là "Cái kia ở đâu?"