Hesitate to V hay Ving? Trong ngữ pháp tiếng Anh, theo sau "hesitate" là động từ có "to". Do đó, không có trường hợp theo sau "hesitate" là một động từ V-ing.
Kiến Thức
hesitate to v hay ving
hesitate + to V: chần chừ/lưỡng lự làm điều gìVí dụ:The bank manager is hesitant to approve the loan. (Quản lý ngân hàng chần chừ chấp nhận khoản vay)